VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
HỆ THỐNG KHOA HỌC VÀ GIÁO DỤC
MASTER LEADER VIỆT NAM
—
Kí hiệu | Ngày tháng ban hành | Tên văn bản hoặc nội dung trích yếu | Cơ quan ban hành | Ngày có hiệu lực – Hết hiệu lực | Tài về |
A. HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
29/2013/QH13 | 18/6/2013 | Luật Khoa học và Công nghệ | Quốc hội | 1/1/2014 – Còn hiệu lực | |
08/2014/NĐ-CP | 27/01/2014 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ | Chính phủ | 27/01/2014 | |
03/2014/TT-BKHCN | 31/3/2014 | hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ, | Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | 31/3/2014 | |
B. HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
38/2005/QH11 | 14/6/2005 | Luật Giáo dục | Quốc hội | 1/1/2005 – Còn hiệu lực | |
46/2017/NĐ-CP | 21/4/2017 | Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; | Chính phủ | 21/4/2017 | |
135/2018/NĐ-CP | 4/10/2018 | Sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; | Chính phủ | 4/10/2018 | |
21/2018/TT-BGDĐT | 24/08/2018 | ban hành Nội quy tổ chức và hoạt động của Trung tâm ngoại ngữ, tin học; | Bộ trưởng Bộ GDĐT | 24/08/2018 | |
C. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH | |||||
59/2020/QH14 | 17/6/2020 | Luật Doanh nghiệp | Quốc hội | 1/1/2021 |